HỢP ĐỒNG MUA BÁN PHẦN MỀM ISPRING
Căn cứ / Pursuant to:
- Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 27/6/2005, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006 / The Commercial Law No 36/2005/QH11 promulgated by the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam on 27th June, 2005 taking effect from 1st January, 2006.
- Căn cứ Bộ Luật Dân Sự số 91/2015/QH13 do Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành ngày 24/11/2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017 / The Civil code No 91/2015/QH13 promulgated by the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam on 24th November, 2015, taking effect from 1st January, 2017.
- Nhu cầu và khả năng của hai bên/ The demand and the ability of both parties.
Hôm nay, ngày …. tháng xxxxx năm 202x, tại TPHCM. Chúng tôi gồm có: / Today, ……, we include:
BÊN BÁN (sau đây gọi tắt là bên A): CÔNG TY TNHH SMARTR
– Địa chỉ/Address: 135 Hai Bà Trưng, phường Bến Nghé, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
– Điện thoại/Phone number: 0868 555 330
– Đại diện bởi/Represented by: Ông Nguyễn Đình Văn
– Chức vụ/Title: Giám Đốc
– Mã số thuế/Tax code: 0314818149
– Tài khoản số/Bank number: 0881000456829
– Tại Ngân hàng/At: Vietcombank – CN Vinhome Central Park
BÊN MUA (Sau đây gọi tắt là Bên B):
– Địa chỉ/Address::
– Điện thoại/Phone number::
– Đại diện bởi/ Represented by:
– Chức vụ/Title:
– Mã số thuế/Tax code:
– Tài khoản số/Bank number:
– Tại Ngân hàng/At:
Cùng nhau thống nhất ký kết Hợp đồng mua bán phần mềm với các điều kiện và điều khoản như sau/We have mutually agreed to enter this software contract with the terms and conditions as follows:
Điều 01. Đối tượng của hợp đồng
Article 01: Object of the contract
Bên A đồng ý bán và bên B đồng ý mua 01 phần mềm với đầy đủ những đặc điểm dưới đây: / Party A agrees to sell and Party B agrees to buy 01 software with all the following features:
– Tên loại phần mềm: iSpring Suite Max / Software name: iSpring Suite Max
– Thông tin sản phẩm: / Software information:
Bộ công cụ dựa trên PowerPoint để tạo nội dung Học trực tuyến. / Robust PowerPoint-based toolkit for creating eLearning content.
Các tính năng chính/Key features:
- Trình tạo câu đố tiện dụng/ Handy quiz-maker
- Studio video chuyên nghiệp / Professional video studio
- Trình mô phỏng cuộc hội thoại/ Conversation simulator
- Trình chỉnh sửa tương tác/ Interaction editor
Điều 02. Thời hạn hợp đồng
Article 02: Contract Duration
Thời hạn thực hiện hợp đồng từ ngày …… đến hết ngày …… / The duration of the contract is from ….. to the end of ……
Điều 03. Thực hiện hợp đồng
Article 03: Contract Performance
Bên A sẽ thực hiện giao hàng cho bên B vào ngày ……/ Party A will transfer and activate the software to Party B on ……
Bên A thực hiện quá trình chuyển giao và lắp đặt cho bên B, bên B sẽ thực hiện việc thanh toán tiền cho bên A trước khi bên A chuyển giao. /Party A will carry out the transfering and activation process for Party B, Party B will make payment to Party A before Party A does the activation process.
Điều 04. Giá cả và phương thức thanh toán
Article 04: Pricing and Payment terms:
- Giá cả phần mềm/ Pricing of the software
Tổng số tiền bên B phải thanh toán cho bên A là:……, tương đương ……. / The total amount that Party B must pay to Party A is: …., equivalent to ….. VND.
(Bằng chữ: ………). / In words: …….).
Chi phí trên chưa bao gồm: thuế nhà thầu / The above cost does not include: contractor tax
2. Phương thức giao và thanh toán tiền / Delivery and payment methods
Bên A sẽ kích hoạt tài khoản sử dụng phần mềm của iSpring theo email do bên B cung cấp là [email] / Party A will activate the account to use iSpring software according to the email provided by Party B as [email]
Bên A sẽ tiến hành kích hoạt tài khoản cho bên B sau khi bên B thanh toán số tiền là ….. cho bên A, trễ nhất vào ngày ….. / Party A will activate the account for Party B after Party B pays the amount of ….. to Party A, no later than ……
Điều 05. Cam kết của các bên
Article 5. Commitments of each party:
5.1. Bên A có những cam kết sau:/ Party A has the following commitments:
– Chuyển giao đúng thời gian quy định/ Delivering on time;
– Đảm bảo đúng, đủ các yêu cầu của bên B/ Ensure meeting the correct and complete requirements of Party B;
– Đền bù thiệt hại nếu vi phạm hợp đồng/Compensation for damage if the contract is breached;
– Từ chối giao phần mềm, đơn phương hủy bỏ hợp đồng nếu bên B có hành vi phạm/ Refuse to deliver the software, unilaterally cancel the contract if Party B commits violations;
– Thực hiện nghĩa vụ của mình về chính sách chăm sóc khách hàng và hỗ trợ liên hệ hãng khi có sự cố kĩ thuật xảy ra/ Perform their obligations on customer care policy and support to contact the company when technical problems occur.
5.2. Bên B có những cam kết sau/Party B has the following commitments:
– Thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho bên A theo thỏa thuận trong hợp đồng/ Properly and fully perform payment obligations to Party A as agreed in the contract;
– Từ chối nhận phần mềm, đơn phương hủy bỏ hợp đồng nếu bên A có hành vi vi phạm/ Refuse to receive the software, unilaterally cancel the contract if Party A commits violations.
Điều 06. Chấm dứt thực hiện/ Termination of performance
Một trong hai bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi/ Either party has the right to unilaterally terminate the contract when:
– Bên còn lại vi phạm các nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng này/ The other party violates the obligations specified in this contract;
– Quy định của pháp luật thay đổi dẫn đến không thể thực hiện được hợp đồng/ Laws change, leading to the inability to perform the contract;
– Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng/ Both parties agree to terminate the contract;
– Do các tình tiết khách quan (thời tiết, kinh tế…)/ Due to objective circumstances (weather, economy…).
Điều 07. Phạt vi phạm/ Penalties for violations
Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì thì bên còn lại có các quyền sau/ In the event that either party breaches the contract for any reason, the other party has the following rights:
Yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau/ Claim and be compensated by the infringing party for actual damages incurred by the breach. Actual damage is determined as follows:
– Vi phạm về nghĩa vụ thanh toán:….VNĐ/ Violation of payment obligations:….VND
– Vi phạm về chất lượng phần mềm giao:…VNĐ/ Violation on quality of delivered software:…VND
– Vi phạm về thời hạn thực hiện hợp đồng:….VNĐ/ Violation of contract performance term:….VND
Điều 08. Giải quyết tranh chấp/Dispute settlement
Trong trường hợp pháp sinh tranh chấp, hai bên ưu tiên áp dụng giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng, hòa giải/ In the event of a legal dispute, the two parties shall prioritize settlement through exchange, negotiation, and conciliation.
Nếu sau hòa giải, hai bên vẫn không thể thỏa thuận thì một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa vấn đề tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật về Tố tụng dân sự/ If after conciliation, the two parties are still unable to reach an agreement, one or both parties have the right to bring the dispute to a competent court for settlement in accordance with the provisions of the civil procedure law.
Điều 09: Các điều khoản khác/ Other Terms
Bên A không chịu trách nhiệm về lỗi kỹ thuật trong quá trình bên B sử dụng. Bên A sẽ hỗ trợ liên hệ với hãng để giải quyết các vấn đề về lỗi kỹ thuật/ Party A is not responsible for technical errors during Party B’s use. Party A will support contacting the company to solve technical problems.
Các cập nhật, chỉnh sửa phần mềm và các điều khỏan liên quan được dựa theo Thỏa Thuận Dành Cho Người Dùng Cuối của iSpring, được đính kèm ở văn bản riêng/ All of the software updates, modifications and related terms are refereed by the iSpring End User Agreement, which is attached in a seperate document.
Điều 10. Hiệu lực hợp đồng
10.1 Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …../ This contract takes effect from ……
10.2 Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng/ This contract expires when the parties have fulfilled their obligations, or there is an agreement to terminate and not perform the contract.
10.3 Các điều khoản khác không được nêu trong Hợp đồng này sẽ được áp dụng theo pháp luật hiện hành của Nhà nước Việt Nam/Other terms not stated in this contract will be applied in accordance with the applicable laws of the State of Vietnam.
10.4 Bất cứ thay đổi hoặc bổ sung nào sẽ chỉ có hiệu lực nếu như thay đổi hoặc bổ sung đó được lập thành văn bản được người đại diện pháp luật hoặc đại diện uỷ quyền của hai Bên cùng ký /Any changes or additions will be effective only if such changes or additions are made in written and signed by legal representative or authorized representative of two Parties.
10.5 Hợp đồng được lập thành 04 (bốn) bản song ngữ bằng tiếng Việt và tiếng Anh và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 (hai) bản/The contract is made in 4 (four) copies in bilingual Vietnamese & English and has the same legal validity. Each party keeps 2 (two) copies.
Bên A/Party A Giám đốc/Director Nguyễn Đình Văn |
Bên B/Party B |